Hoạt động | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | |||||||
Lễ giáo | Giáo dục trẻ biết tự giác chào khách khi có khách đến lớp | |||||||||||
Đón trẻ | Trò chuyện về “Những con vật được nuôi trong gia đình” | |||||||||||
TDS | Tập theo bài hát “Chú gà trống gọi”. Bật 2 | |||||||||||
HĐNT | - Q/S Cây phú quý - TCVĐ: Đá gà |
- Q/S Cây môn đỏ - TCVĐ: Vịt con về nhà |
- HĐTN: Vì sao nước trong cốc không chảy ra? - TCVĐ: Cò bắt ếch |
- Q/S Cây bướm hồng - TCVĐ: Vịt con về nhà |
- Q/S Cây môn đỏ - TCVĐ: Cò bắt ếch |
|||||||
Hoạt động giờ học | GDAN Vỗ tiết tấu chậm: “Đàn gà trong sân” NH: “ Gà gáy le te” TCAN: “Gà gáy, vịt kêu” |
TH Vẽ con gà trống (Tr 20) HĐKP Quá trình phát triển của con gà (MT 29) |
LQVT Tách gộp trong phạm vi 5 (trang 12) |
LQVH Chuyện Chú gà trống kiêu căng MT50 TDGH Ném trúng đích (đích thẳng đứng, xa 2m) (MT5) KLVĐT: tay 5 |
LQCV U, Ư (T1) |
|||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Người chăn nuôi. Bán thức ăn cho gia súc, gia cầm. Bác sĩ thú y NT: Cắt, dán con gà. Vẽ, nặn con vật nuôi trong gia đình. Khảm tranh, Làm aLbum. Làm con vật bằng vật liệu phế thải. HT: Đomino con vật trong gia đình. Thư viện. Ghép tranh. Ghép chữ cái thành tên con vật. Cờ Tìm đường về chuồng XD: Trại chăn nuôi. Nhà của bé. TN – KP: Chế biến thức ăn cho gia súc, gia cầm. Làm con trâu bằng lá cây. Vẽ trên cát. HĐTN: Sự bay hơi |
|||||||||||
Kidsmart | Văn học, chữ viết HAPPYKID (Tập kể chuyện) | |||||||||||
Hoạt động chiều | TTVS Hướng dẫn thao tác xếp quần áo |
HDTC mới Cò bắt ếch |
Ôn luyện |
THNTH Vật nuôi trong gia đình |
SHTT LĐTT |
|||||||
Hoạt động | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | ||||||
Lễ giáo | Giáo dục trẻ biết nói “cám ơn” khi được người khác giúp đỡ | ||||||||||
Đón trẻ | Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống trong rừng | ||||||||||
TDS | Thở: 1 tay: 1 bụng: 6 chân: 5 bật: 2 | ||||||||||
HĐNT | - Q/S Cây hoa dâm bụt - TCVĐ: Nhảy vào nhảy ra | - Q/S Cây trúc nhật - TCVĐ: Tung bóng |
TN: Chất lỏng nào chảy nhanh hơn? - TCVĐ: Gấu qua cầu |
- Q/S Cây trúc nhật - TCVĐ: Tung bóng |
- Q/S Cây hoa kim đồng - TCVĐ: Gấu qua cầu |
||||||
Hoạt động giờ học | GDAN NH: “Chú voi con ở Bản Đôn” VĐ minh họa: “Chú thỏ con” TCÂN: “Hát theo hình vẽ” |
TH Cắt, dán động vật sống trong rừng MT96 HĐKP Một số con vật sống trong rừng ( MT 121)? |
LQVT Xác định vị trí của đối tượng so với vật chuẩn (Tr 35) (MT 39) |
PTNN Trò chuyện về “Vườn thú Đại Nam” ( MT 23)? TDGH Trườn sấp theo hướng thẳng (3-4m), kết hợp chui qua cổng KLVĐT: Tay1, bụng 6 |
LQCV U, Ư (T2) |
||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Đi tham quan vườn thú. Bán quà lưu niệm. NT: Vẽ, nặn, xé dán các con vật sống trong rừng. Làm con vật bằng phế liệu. Tập đóng kịch “Bác gấu đen và 2 chú thỏ”, làm tranh cát con vật sống trong rừng HT: Đôminô chữ số. Ghép chữ cái thành tên con vật. Làm truyện tranh “Bác gấu đen và 2 chú thỏ”. Thư viện XD: Vườn thú Đại Nam. TN - KP: Xếp hột hạt. Vẽ trên cát. |
||||||||||
Kidsmart | Văn học, chữ viết HAPPYKID (Người bạn ngộ nghĩnh) | ||||||||||
Hoạt động chiều | TTVS Rửa tay |
HDTC mới Gấu qua cầu |
Thực hiện sách Bé vào lớp 1 Bài 6 |
THNTH Con vật sống trong rừng |
SHTT LĐTT |
||||||
Hoạt động | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | |
Lễ giáo | Giáo dục trẻ biết xin lỗi khi có lỗi | |||||
Đón trẻ | Xem tranh, trò chuyện về “một số con vật sống dưới đại dương”; trò chuyện về môi trường nước sạch nước bẩn (tích hợp GDBVTNMT biển, hải đảo) | |||||
TDS | Thở 1 tay 2 bụng 2 chân 2 bật 2 | |||||
HĐNT | - Q/S Cây phúc lộc thọ - TCVĐ: Thả lưới bắt cá |
- Q/ S Cây hoa dừa cạn - TCVĐ: Cò bắt ếch |
TN: Nước lạnh chìm hay nổi? - TCVĐ: Bói cá rình mồi |
- Q/S Cây hoa dừa cạn - TCVĐ: Cò bắt ếch |
- Q/ S cây quỳnh anh - TCVĐ: Bói cá rình mồi |
|
Hoạt động học tập | GDÂN Múa: “Cá vàng bơi” NH: “Con còng con cua” TCÂN: “Tai ai tinh” MT 91 |
TH Xé, dán đàn cá (Tr 21) HĐKP Một số con vật sống ở đại dương |
LQVT Số lượng 6 (trang 14) |
LQVH Thơ Mèo đi câu cá MT 54 TDGH Đi ngang bước dồn trên ghế thể dục - KLVĐT: Chân 2 |
LQCV U, Ư (T3) |
|
Hoạt động vui chơi | PV: Gia đình. Bán hải sản. Bán cá kiểng. Bán thức ăn cho các con vật nuôi dưới nước … NT: Làm abum. Vẽ, nặn các con vật sống dưới nước. Xé dán đàn cá. Gấp con cá, con ếch. Làm con vật sống dưới nước bằng vật liệu phế thải. Hát vận động các bài hát về động vật sống dưới nước... HT: Ai tài thế. Lô tô phân loại con vật theo nhóm . Ghép tranh. Làm sách về quá trình phát triển của con ếch. Cắp cua (mang chữ cái đã học). XD: Ao cá. Trại nuôi ếch, tôm, cua. TN: Câu cá. Chơi cát (đắp ao). Chơi cắp cua (hạt sỏi). Tạo hình con cá từ thân cây lục bình, lá cây. Tạo hình con sao biển, con mực … bằng lá cây. |
|||||
Kidsmart | Văn học, chữ viết HAPPYKID (Làm bưu thiếp) | |||||
Hoạt động chiều | TTVS Hướng dẫn thao tác phơi khăn |
HDTC mới Bói cá rình mồi |
Thực hiện sách Bé vào lớp 1 Bài 7 |
THNTH Con vật sống dưới nước |
SHTT LĐTT |
|
Hoạt động | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | |
Lễ giáo | Giáo dục trẻ biết nói “cám ơn” khi nhận đồ vật | |||||
Đón trẻ | Trò chuyện về “Bé biết gì về thế giới động vật” | |||||
TDS | Thở 1, tay 2, bụng 2, chân 5, bật 2 | |||||
HĐNT | Q/S Cây cỏ lan chi - TCVĐ: Mèo & chim sẻ |
Q/S Cây hoa lài - TCVĐ: Cáo & thỏ |
- HĐTN: Thổi để lấy ra - TCVĐ: Mèo & chim sẻ |
Q/S Cây hoa lài - TCVĐ: Cáo & thỏ |
Q/S Cây dầu - TCVĐ: Mèo & chim sẻ |
|
Hoạt động giờ học | GDÂN Biểu diễn văn nghệ “Chị ong nâu và em bé” NH: “Hoa thơm bướm lượn” TCÂN: “Chuyền đồ vật theo bài hát” MT 91 |
TH Làm con thỏ (Steam) (NCT) MT96 HĐKP Quá trình phát triển của con bướm (MT29) |
LQVT So sánh số lượng trong phạm vi 6 (trang 15, 16) |
PTNN KC sáng tạo “Động vật sống ở khắp nơi” MT 48 TDGH Bật liên tục qua 5 - 6 chướng ngại vật (cao 8-10, rộng 4-6 cách nhau 60cm) - KLVĐT: Chân 5 |
LQCV I, T, C (T1) |
|
Hoạt động vui chơi | PV: Bán thức ăn cho gia súc. Bác sĩ thú y. Bán thú cưng. NT: Cắt dán các con vật; vẽ, tô màu quá trình phát triển của con sâu, con bướm. Làm album. Làm con vật bằng vật liệu phế thải. HT: Đô mi nô chữ số, con vật. Làm truyện tranh chú gà trống kêu căng. Làm sách quá trình phát triển của con bướm, con ếch, Tạo chữ cái từ bảng thung XD: Trang trại. Thảo cầm viên. Vườn thú. Rừng cây. TN – KP: Chế biến thức ăn cho gia súc. Chơi cát: In hình con vật trên cát. Làm con vật bằng lá cây. HĐTN: Nước lên xuống dốc. |
|||||
Kidsmart | Văn học, chữ viết HAPPYKID (Xưởng xây dựng) | |||||
BTLNT | Bóc vỏ trứng cút | |||||
Hoạt động chiều | HDTTVS Rửa chân |
HDTC mới Nhảy vào nhảy ra |
Ôn luyện | THNTH Con vật sống ở khắp nơi |
SHTT LĐTT |
|
Tác giả: Trường Mầm non Hoa Phượng
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành : 01/03/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành : 01/03/2024