Hoạt động | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | ||
Đón trẻ | Trò chuyện về cơ thể của bé | ||||||
Lễ giáo | Giáo dục trẻ biết chào khách khi có khách đến lớp | ||||||
TDS | Thở: 1 tay: 2 bụng: 1 chân: 1 bật:1 | ||||||
HĐNT | Quan sát cây bắp - TCVĐ: Tìm bạn |
Quan sát cây hoa cúc áo - TCVĐ: bịt mắt bắt dê |
HĐTN: Bé nghe thấy gì? Nhìn thấy gì? - TCVĐ: tìm bạn |
Quan sát cây bắp - TCVĐ: bịt mắt bắt dê |
Quan sát cây hoa cúc áo - TCVĐ: Tìm bạn |
||
Hoạt động học tập | GDÂN Tay thơm tay ngoan Vđ: Múa NH: Năm ngón tay ngoan TCAN: Tai ai tinh (MT 90) |
HĐTH Vẽ, tô màu chân dung bé (Tr 5) (MT 82) HĐKP Khám phá một số bộ phận của cơ thể. Chức năng của các giác quan (MT 95) |
LQVT Tách, gộp trong phạm vi 3 (Tr 7) (MT 37) |
LQVH Thơ “Đôi mắt của em” TDGH Ném xa bằng 2 tay (MT 5) KLVĐT: tay2 - TCVĐ: Chơi với vòng |
LQCV A ă â (T1) |
||
Hoạt động vui chơi | PV: Gia đình. Trạm y tế. Bán hàng, siêu thị, quán ăn. NT: Làm hình người bằng vật liệu phế phẩm. Vẽ tô màu, cắt dán bàn tay, bàn chân . . . Vẽ, cắt dán, nặn bé lớn như thế nào. HT: Chiếc túi kỳ lạ. Đô mi nô bộ phận của cơ thể. Chọn hình & nói trạng thái (vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ) (MT 101). Chọn số tương ứng các bộ phận của cơ thể (1 đầu, 2 mắt, 1 mũi . . .) XD: Xây nhà bé. Xây công viên TN: làm hình người bằng bẹ chuối. Chăm sóc cây. Thử nghiệm: Nước sạch, nước bẩn |
||||||
Kidsmart | Ngôi nhà toán học của MILLIE (Làm toán) | ||||||
Hoạt động chiều | TTVS Rửa tay |
HDTC mới Chơi với vòng |
Ôn luyện |
THNTH Cơ thể của bé |
SHTT LĐTT |
||
Hoạt động | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | ||||
Đón trẻ | Trò chuyện về những đặc điểm giống và khác nhau của trẻ và bạn | ||||||||
Lễ giáo | - Bé đi lại nhẹ nhàng, không chạy nhảy. | ||||||||
TDS | Thở: 1 tay: 2 bụng: 2 chân: 1 bật:1 | ||||||||
HĐNT | Quan sát bạn gái. - TCVĐ: Nhảy cao như bóng nảy |
Qs: bạn trai. TCVĐ: Kết bạn |
- HĐTN: Mắt bé nhìn thấy gì? - TCVĐ: Nhảy cao như bóng nảy |
Quan bạn gái-bạn trai TCVĐ: Kết bạn |
Qs: Sự khác nhau giữa bạn trai- gái TCVĐ: Nhảy cao như bóng nảy | ||||
Hoạt động học tập | ÂN:Tìm bạn thân VĐ: Vỗ nhịp NH: Cò lả -TC: Bao nhiêu bạn hát (MT 90) |
TH:Cắt, dán áo bạn trai, bạn gái (Tr 6) HĐKP Phân biệt những điểm giống &khác nhaucủa bé vớicác bạn (tên,hình dáng,ngày sinh,giới tính, sở thích …) MT 124 |
LQVT: Bớt 1; Ôn các hình (Tr 16) |
LQVH:Kể chuyện “Một cô công chúa” (VSRM) TDGH Bật tách khép chân qua 7 ô KLVĐT: Chân1 -TC: Bóng về đích |
LQCV A ă â (T2) |
||||
Hoạt động vui chơi | PV: Gia đình. Cửa hàng thực phẩm NT: Nặn, vẽ tô màu hình của bé (bé trai, bé gái). Cắt dán tranh ảnh tặng bạn, làm thiệp tặng bạn. HT: Kể chuyện theo tranh sở thích của bạn, của tôi. TC: Bạn có gì khác, ghép hình bé, bạn của bé, phân nhóm bạn theo giới tính đặc điểm bề ngoài – so sánh số lượng bạn XD: Xây đường về nhà bé, nhà của bé. TN: Đong nước. So sánh thể tích, số lượng chai nước theo mà. Cùng cô chăm sóc góc thiên nhiên của lớp |
||||||||
Kidsmart | Ngôi nhà toán học của MILLIE (Bin & bon) | ||||||||
Hoạt động chiều | TTVS Súc miệng đánh răng |
HDTC Vòng tròn ngôi sao |
Thực hiện sách Bé vào lớp 1 Bài 3 |
THNTH Sự khác biệt giữa tôi và bạn |
SHTT LĐTT |
||||
Hoạt động | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | |||||
Đón trẻ | Trò chuyện về dinh dưỡng đối với sức khỏe trẻ | |||||||||
Lễ giáo | Trẻ biết gọi bạn bằng bạn | |||||||||
TDS | Thở: 1 tay: 2 bụng: 2 chân: 1 bật:1 | |||||||||
HĐNT | Quan sát cây mít -TCVĐ: Vòng tròn ngôi sao |
Quan sát rau hung quế - TCVĐ: Thi đi nhanh |
HĐTN: Chai có đựng gì không? - TCVĐ: Vòng tròn ngôi sao |
Quan sát cây mít - TCVĐ: Thi đi nhanh |
- Quan sát rau hung quế - TCVĐ: Vòng tròn ngôi sao |
|||||
Hoạt động học | ÂN Càng lớn càng ngoan VĐ minh họa NH: Lý con sáo TCAN: Ai đoán giỏi (MT 90) |
HĐTH: Trang trí khăn quàng cổ MT 82 (Tr 7) HĐKP Các nhóm thực phẩm (MT 17, 18) |
LQVT: So sánh số lượng trong phạm vi 4 (Tr 5, 6) |
PTNN:Trò chuyện về lợi ích của dinh dưỡng. Cách giữ gìn sức khoẻ (MT17,18) TDGH Đi trên ghế băng đầu đội túi cát (MT 11) KLVĐT: Chân1 -TC: Vòng tròn & ngôi sao |
LQCV A ă â (T3) |
|||||
Hoạt động vui chơi | PV: Gia đình. Quán ăn. Bác sĩ. NT: Vẽ, nặn các loại thực phẩm. Làm AlBum các nhóm thực phẩm. Vẽ, cắt dán những thứ cần thiết cho cơ thể. Làm tranh bé lớn lên như thế nào? HT: Bé học đếm. Phân nhóm thực phẩm. Chọn đủ 4 nhóm thực phẩm. Bé tập đồ từ có chứa chữ cái o ô ơ. Cờ tìm đường đi an toàn . . . XD: Xây vườn rau. Xây vườn cây ăn quả TN: Vật nổi, vật chìm. Cùng cô trồng rau. Chăm sóc cây trồng |
|||||||||
Kidsmart | Ngôi nhà toán học của MILLIE (Bin & bon) | |||||||||
BTLNT | Làm salat rau củ | |||||||||
Hoạt động chiều | TTVS Rửa mặt |
HDTC Cùng vượt mê cung |
Thực hiện sách Bé vào lớp 1 Bài 4 |
THNTH Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh |
SHTT LĐTT |
|||||
Tác giả: Trường Mầm non Hoa Phượng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành : 14/05/2025
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 21/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch Chuyển đổi số năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 21/04/2025. Trích yếu: An toàn thông tin an ninh mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân quản lý, vận hành, sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành phố
Ngày ban hành : 13/05/2025