Kế hoạch hoạt động của các bé khối Lá-Tháng 10

Thứ tư - 02/10/2024 07:48
Kế hoạch hoạt động của các bé khối Lá-Tháng 10
Chủ đề 2: BẢN THÂN CỦA BÉ
3 tuần: Từ 30/9/2024 đến 14/10/2024
Chủ đề nhánh 1: Cơ thể của bé (30/9 – 4/10/2024)
Chủ đề nhánh 2: Sự khác biệt giữa tôi và bạn (07/10 – 11/10/2024)
Chủ đề nhánh 3: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh (14/10 –18/10/2024)

*MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
1/Phát triển thể chất:
  • Giúp trẻ có kỹ năng thực hiện 1 số vận động: ném xa, bật xa, đi trên ghế băng đầu đội túi cát. Phối hợp tay, chân nhịp nhàng khi vận động
  • Giúp trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và sử dụng 1 số ĐD trong sinh hoạt hàng ngày (bàn chải đánh răng, thìa, sử dụng kéo . . . )
  • Trẻ biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh đối với sức khoẻ của bản thân
  • Trẻ biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi mệt, đau ốm . . .
  • Trẻ nhận biết & biết tránh 1 số vật dụng, nơi nguy hiểm đối với bản thân
  • Giúp trẻ đạt được các mục tiêu chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi: 5, 17, 18, 23,
  • 5: Ném trúng đích đứng (xa 2m x cao 1,5m) (phối hợp giữa mắt tay và chân).
  • 17: Biết kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày, ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và chất
  • 18: Biết & không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe
  • 23: Biết kêu cứu & chạy khỏi nơi nguy hiểm
2/ Phát triển nhận thc:
Giúp trẻ phân biệt 1 số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người
  • khác qua họ, tên, giới tính, sở thích và 1 số hình dạng bên ngoài
  • Trẻ biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu về thế giới xung quanh
  • Trẻ biết được những điều cần thiết để bé lớn lên và khỏe mạnh (tập thể dục, ăn uống đủ chất, môi trường sống …)
  • Trẻ có khả năng: phân loại ĐD cá nhân, đồ chơi theo 2 dấu hiệu. Nhận biết, so sánh được số lượng trong phạm vi 4
  • Giúp trẻ đạt được các mục tiêu chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi: 27,37
  • 27: Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân
  • 37: Tách, gộp 2 nhóm đối tượng
3/ Phát triển ngôn ngữ:
  • Trẻ biết sử dụng từ ngữ phù hợp kể về bản thân, biết biểu đạt những suy nghĩ, ấn tượng của mình với người khác 1 cách rõ ràng bằng các câu đơn và câu ghép
  • Trẻ biết 1 số chữ cái trong các từ chỉ họ và tên riêng của mình, của 1 số bạn trong lớp và tên gọi của 1 số bộ phận trên cơ thể
  • Trẻ mạnh dạn, lịch sự trong giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh
  • Trẻ thích giúp đỡ bạn bè và người thân
  • Giúp trẻ đạt được các mục tiêu chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi: 52, 59
  • 52: Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi
  • 59: Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ & kinh nghiệm của bản thân
4/ Phát triển thẩm mỹ:
  • Giúp trẻ biết sử dụng 1 số dụng cụ, vật liệu để tạo ra 1 số sản phẩm mô tả về hình ảnh về bản thân có bố cục màu sắc hài hoà
  • Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa, hát, âm nhạc về chủ đề
  • Giúp trẻ đạt được các mục tiêu phát triển trẻ 5 tuổi: 82, 86, 90
  • 82: Vẽ, tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền
  • 90: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
5/ Phát triển tình cảm xã hội:
  • Giúp trẻ cảm nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, sự quan tâm đến người khác bằng lời nói cử chỉ, hành động
  • Trẻ biết tôn trọng và chấp nhận sở thích riêng của bạn & của người khác, chơi hoà đồng với bạn
  • Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ môi trường sạch đẹp, thực hiện các nề nếp, qui định ở trường lớp, ở nhà và nơi công cộng
  • Giúp trẻ đạt được các mục tiêu phát triển trẻ 5 tuổi: 95, 96, 97, 101, 124
  • 95: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch đẹp. Biết giữ gìn vệ sinh các bộ phận cơ thể, giữ gìn sức khỏe bản thân
  • 96: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân
  • 97: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
  • 124: Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
Chủ đề nhánh 1: CƠ THỂ CỦA BÉ
( Từ  30/9 – 4/10/2024 )
Hoạt động Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Đón trẻ Trò chuyện về cơ thể của bé
Lễ giáo Giáo dục trẻ biết chào khách khi có khách đến lớp
TDS Thở: 1     tay: 2    bụng: 1  chân: 1    bật:1
HĐNT Quan sát cây bắp
- TCVĐ: Tìm bạn
Quan sát cây hoa cúc áo
- TCVĐ: bịt mắt bắt dê
HĐTN: Bé nghe thấy gì? Nhìn thấy gì?
- TCVĐ: tìm bạn
Quan sát cây bắp
- TCVĐ: bịt mắt bắt dê
Quan sát cây hoa cúc áo
- TCVĐ: Tìm bạn
Hoạt động học tập GDÂN
 Tay thơm tay ngoan
Vđ: Múa
NH: Năm ngón tay ngoan
TCAN: Tai ai tinh
(MT 90)

 
HĐTH
Vẽ, tô màu chân dung bé (Tr 5)
(MT 82)

HĐKP
Khám phá một số bộ phận của cơ thể. Chức  năng của các giác quan
(MT 95)
LQVT
Tách, gộp trong phạm vi 3
(Tr 7)
(MT 37)
LQVH
 Thơ “Đôi mắt của em”

TDGH
Ném xa bằng 2 tay
(MT 5)
KLVĐT: tay2
- TCVĐ: Chơi với vòng
LQCV
 
A  ă  â
(T1)
 
Hoạt động vui chơi PV: Gia đình. Trạm y tế. Bán hàng, siêu thị, quán ăn.
NT: Làm hình người bằng vật liệu phế phẩm. Vẽ tô màu, cắt dán bàn tay, bàn chân . . . Vẽ, cắt dán, nặn bé lớn như thế nào.
HT: Chiếc túi kỳ lạ. Đô mi nô bộ phận của cơ thể. Chọn hình & nói trạng thái (vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ) (MT 101). Chọn số tương ứng các bộ phận của cơ thể (1 đầu, 2 mắt, 1 mũi . . .)
XD: Xây nhà bé. Xây công viên
TN: làm hình người bằng bẹ chuối. Chăm sóc cây. Thử nghiệm: Nước sạch, nước bẩn
Kidsmart Ngôi nhà toán học của MILLIE (Làm toán)
Hoạt động chiều TTVS
Rửa tay
 
HDTC mới
Chơi với vòng
Ôn luyện
 
THNTH
Cơ thể của bé
SHTT
LĐTT
 
               
Chủ đề nhánh 2: SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TÔI VÀ BẠN
(Từ 07/10 –11/10/2024 )
Hoạt động Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Đón trẻ Trò chuyện về những đặc điểm giống và khác nhau của trẻ và bạn
Lễ giáo - Bé đi lại nhẹ nhàng, không chạy nhảy.
TDS Thở: 1     tay: 2    bụng: 2  chân: 1    bật:1
HĐNT Quan sát bạn gái.
- TCVĐ: Nhảy cao như bóng nảy
Qs: bạn trai.

TCVĐ: Kết bạn
 
- HĐTN:
Mắt bé nhìn thấy gì?
- TCVĐ: Nhảy cao như bóng nảy
Quan bạn gái-bạn trai
TCVĐ: Kết bạn

 
Qs: Sự khác nhau giữa bạn trai- gái TCVĐ: Nhảy cao như bóng nảy
Hoạt động học tập ÂN:Tìm bạn thân
VĐ: Vỗ nhịp
NH: Cò lả
-TC: Bao nhiêu bạn hát

(MT 90)
TH:Cắt, dán áo bạn trai,
bạn gái
(Tr 6)
HĐKP Phân
biệt những
điểm giống &khác nhaucủa bé vớicác bạn (tên,hình dáng,ngày sinh,giới tính, sở thích …)
MT 124
LQVT: Bớt 1; Ôn các hình
(Tr 16)
 
LQVH:Kể chuyện
“Một cô
công chúa”
(VSRM)
TDGH
Bật tách khép chân qua 7 ô
KLVĐT: Chân1
-TC: Bóng về đích
LQCV
A  ă  â
(T2)
 
Hoạt động vui chơi PV: Gia đình. Cửa hàng thực phẩm
NT: Nặn, vẽ tô màu hình của bé (bé trai, bé gái). Cắt dán tranh ảnh tặng bạn, làm thiệp tặng bạn.
HT: Kể chuyện theo tranh sở thích của bạn, của tôi. TC:  Bạn có gì khác, ghép hình bé, bạn của bé, phân nhóm bạn theo giới tính đặc điểm bề ngoài – so sánh số lượng bạn
XD: Xây đường về nhà bé, nhà của bé.
TN: Đong nước. So sánh thể tích, số lượng chai nước theo mà. Cùng cô chăm sóc góc thiên nhiên của lớp
Kidsmart Ngôi nhà toán học của MILLIE (Bin & bon)
Hoạt động chiều TTVS
Súc miệng đánh răng
HDTC
Vòng tròn ngôi sao
Thực hiện sách Bé vào lớp 1
Bài 3
THNTH
Sự khác biệt giữa tôi và bạn
SHTT
LĐTT
                   
              
Chủ đề nhánh 3: BÉ CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH?
(Từ 14/10 –18/10/2024 )
Hoạt động Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Đón trẻ Trò chuyện về dinh dưỡng đối với sức khỏe trẻ
Lễ giáo Trẻ biết gọi bạn bằng bạn
TDS Thở: 1     tay: 2    bụng: 2  chân: 1    bật:1
HĐNT Quan sát cây mít
-TCVĐ:
Vòng tròn ngôi sao
Quan sát rau hung quế
- TCVĐ:
Thi đi nhanh
HĐTN: Chai có đựng gì không?
- TCVĐ: Vòng tròn ngôi sao
Quan sát cây mít
- TCVĐ:
Thi đi nhanh
 
- Quan sát
rau hung quế
- TCVĐ: Vòng tròn ngôi sao
Hoạt động học ÂN
Càng lớn càng ngoan
VĐ minh họa
NH: Lý con sáo
TCAN: Ai đoán giỏi
(MT 90)
HĐTH:
Trang trí khăn quàng cổ
MT 82
(Tr 7)

HĐKP
Các nhóm
 thực phẩm
(MT 17, 18)

 
LQVT: So sánh số lượng trong phạm vi 4
(Tr 5, 6)
 
PTNN:Trò chuyện về lợi ích của dinh dưỡng. Cách giữ gìn sức khoẻ
(MT17,18)
TDGH
Đi trên ghế băng đầu đội túi cát
(MT 11)
KLVĐT: Chân1
-TC: Vòng tròn & ngôi sao
LQCV
A  ă  â
(T3)
                     
Hoạt động vui chơi PV: Gia đình. Quán ăn. Bác sĩ.
NT: Vẽ, nặn các loại thực phẩm. Làm AlBum các nhóm thực phẩm. Vẽ, cắt dán những thứ cần thiết cho cơ thể. Làm tranh bé lớn lên như thế nào?
HT: Bé học đếm. Phân nhóm thực phẩm. Chọn đủ 4 nhóm thực phẩm. Bé tập đồ từ có chứa chữ cái o ô ơ.  Cờ tìm đường đi an toàn . . .
XD: Xây vườn rau. Xây vườn cây ăn quả
TN: Vật nổi, vật chìm. Cùng cô trồng rau. Chăm sóc cây trồng
Kidsmart Ngôi nhà toán học của MILLIE (Bin & bon)
BTLNT Làm salat rau củ
Hoạt động chiều TTVS
Rửa mặt
HDTC
Cùng vượt mê cung
 Thực hiện sách
Bé vào lớp 1
Bài 4
THNTH
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
SHTT
LĐTT
                     
            
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành : 29/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành : 29/08/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Mì trứng thịt gà, giá hẹ
Sữa Grow

Bữa trưa:

Cơm
Mặn: Mực xào dưa leo
Canh bí xanh thịt nạc, tôm tươi

 

Bữa xế:

Nước cam

Bữa chiều:

Bánh canh gà, bông cải, cà rốt

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm những gì con sắp đi học MN

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập15
  • Hôm nay561
  • Tháng hiện tại19,501
  • Tổng lượt truy cập3,058,574
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây