Hoạt động | Thứ hai 17/02 |
Thứ ba 18/02 |
Thứ tư 19/02 |
Thứ năm 20/02 |
Thứ sáu 21/02 |
|||
Đón trẻ | Trò chuyện về “Các loại cây xanh trong trường của bé” | |||||||
Lễ giáo | Giáo dục trẻ biết nói từ “vui lòng” khi cần thiết | |||||||
TDS | Thở 3 tay 5 bụng 3 chân 4 bật 3 | |||||||
HĐNT | - Quan sát cây cau kiểng - TCVĐ: Ngậm muỗng chuyền chanh |
- Quan sát cây phú quý - TCVĐ: Gieo hạt |
- So sánh các loại lá cây - TCVĐ: ngậm muỗng chuyền chanh |
- Quan sát cây cau kiểng - TCVĐ: Gieo hạt |
- Quan sát cây chiều tím - TCVĐ: ngậm muỗng chuyền chanh |
|||
Hoạt động học tập | GDÂN Dạy múa: “Em yêu cây xanh” NH: Cây trúc xinh(đa văn hóa) TCÂN: Nghe tiếng hát tìm đồ vật MT 91 |
HĐKP Các loại cây xanh MT 28 TH Tạo hình cây xanh từ nguyên liệu phế thải (NCT) MT 97 |
LQVT So sánh trong phạm vi 8 (Tr 26, 27) |
LQVH Chuyện cây khế MT 54 TDGH Chuyền bóng qua trái, qua phải MT 7 Tay 5,Bụng 3(BT) |
LQCV H, K (T2) |
|||
Hoạt động vui chơi | PV: Bán trái cây, rau củ quả. Gia đình. NT: Vẽ, tô màu tranh các loại cây. Nặn các loại quả. Vẽ, nặn, xé dán vườn cây. Bồi giấy các loại quả. Khảm tranh các loại quả… HT: Đôminô chữ số, chữ cái. Lô tô các loại cây. Phân loại cây. Album các loại cây. Ghép tranh các loại cây XD: Vườn cây của bé. Công viên cây xanh. TN - HĐKP: Xếp hột hạt. Gieo trồng, chăm sóc các loại cây. HĐTN: Hạt đậu không nảy mầm. |
|||||||
Kidsmart | Ngôi nhà đồ vật biết nghĩ của THINKKING (Cửa hàng bán rối ) | |||||||
Hoạt động chiều | TTVS Ôn TT Rửa mặt |
HDTC Nhảy tiếp sức |
Thực hiện sách Bé vào lớp 1 Bài 15, 16 |
THNTH Các loại cây xanh |
SHTT LĐTT |
|||
Hoạt động | Thứ hai 24/02 |
Thứ ba 25/02 |
Thứ tư 26/02 |
Thứ năm 27/02 |
Thứ sáu 28/02 |
||
Đón trẻ | Xem tranh ảnh, trò chuyện về “một số loại hoa” | ||||||
Lễ giáo | Giáo dục trẻ không nhắc ghế mạnh tay | ||||||
TDS | Thở 3 tay 6 bụng 3 chân 5 bật 3 | ||||||
HĐNT | - Q/S hoa bướm hồng - TCVĐ: Chồng nụ, chồng hoa |
- Q/S hoa ngũ sắc - TCVĐ: Đếm tiếp |
- HĐTN: Dùng phễu, sàng và rây - TCVĐ: Chồng nụ, chồng hoa |
- Q/S hoa lan hoàng dương - TCVĐ: Đếm tiếp |
- Q/S hoa ngũ sắc - TCVĐ: Chồng nụ, chồng hoa |
||
Hoạt động giờ học | GDÂN NH: Lý cây bông -Hoa trong vườn”(múa minh họa) TCAN:Nhạc trưởng MT 89 |
HĐKP Một số loại hoa MT 28 TH Tạo hoa bằng dấu vân tay (Tr 16) MT 97 |
LQVT Tách, gộp trong phạm vi 8 (Tr 28) |
LQVH Thơ “Hoa đồng hồ” MT 54 TDGH Đi thăng bằng trên ván dốc, đầu đội túi cát, lần lượt bước qua 2 – 3 chướng ngại vật Chân 5( BT) (MT 13) |
LQCV H, k (T3) |
||
Hoạt động vui chơi | PV: Bán hoa. Gia đình. NT: Vẽ, nặn, xé dán các loại hoa. Vẽ vườn hoa. Album hoa. Làm hoa từ vật liệu thiên nhiên (phế liệu) HT: Đôminô về hoa, chữ số. Lô tô hoa. Ghép bông hoa. Cờ bé đi chơi vườn hoa. Nặn chữ cái đã học XD: Vườn hoa. Công viên. TN - HĐKP: Trồng hoa. Chăm sóc hoa. Cắm hoa (xâu dây hoa, vòng hoa) HĐTN: Cây xanh tốt (1 chậu bón phân, chậu không bón phân) |
||||||
Kidsmart | Văn học, chữ viết HAPPYKID (Làm quen chữ cái) | ||||||
Hoạt động chiều | TTVS Ôn TT Chải đầu |
HDTC Ngậm muỗng chuyền chanh |
Thực hiện sách Bé vào lớp 1 Bài 17 |
THNTH Các loại hoa |
SHTT LĐTT |
Hoạt động | Thứ hai 03/03 |
Thứ ba 04/03 |
Thứ tư 05/03 |
Thứ năm 06/03 |
Thứ sáu 07/03 |
||
Đón trẻ | Trò chuyện về “các loại quả” | ||||||
Lễ giáo | Cháu biết dũng cảm nhận lỗi khi có lỗi |
||||||
TDS | Thở tay 5 bụng 3 chân 5 bật 3 |
||||||
HĐNT | - Quan sát cây xoài - TCVĐ: Ai nhanh hơn |
- Quan sát cây mít - TCVĐ: Gieo hạt |
- HĐTN: Ảo thuật với đồng xu - TCVĐ: Ai nhanh hơn |
- Quan sát cây ổi - TCVĐ: Gieo hạt |
- Quan sát cây mít (MT29) - TCVĐ: Ai nhanh hơn |
||
Hoạt động giờ học | GDÂN Vỗ nhịp: “Quả gì?” NH: “Sắc màu trái cây” TC: Ai nhanh nhất MT 89 |
HĐKP Một số loại quả MT 28 TH Xé, dán cây ăn quả (Tr 15) MT 97 |
LQVT Sắp xếp theo qui tắc (Tr 29) MT 47 |
PTNN Kể chuyện theo tranh “Một số loại quả” (MT55) TD: Bật - ném trúng đích theo TC “Ai nhanh hơn” - Tay 5, chân 5(BT) |
LQCV P, q (T1) |
||
Hoạt động vui chơi | PV: Bán trái cây. Gia đình. NT: Nặn các loại quả. Vẽ, xé dán vườn cây ăn quả. Bồi giấy các loại quả. Khảm tranh các loại quả HT: Lô tô quả. Chọn quả. Đôminô quả. Ôn số lượng. Ghép tranh. Cờ bé đi hái quả, tạo hình chữ cái, chữ số bằng bảng thung XD: Vườn cây ăn quả của bé TN - HĐKP: Xếp hột hạt. Gieo trồng. Chăm sóc cây(MT29). Hoạt động thử nghiệm: Hạt đậu không nảy mầm |
||||||
BTLNT | Cắt tỉa rau củ |
||||||
Kidsmart | Ngôi nhà khoa học của SAMMY (Máy chiếu phim) | ||||||
Hoạt động chiều | Hướng dẫn TT phơi khăn |
HDTC Đánh trống cướp cờ |
Ôn luyện |
THNTH Các loại quả mà bé thích |
SHTT LĐTT |
Hoạt động | Thứ hai 10/03 |
Thứ ba 11/03 |
Thứ tư 12/03 |
Thứ năm 13/03 |
Thứ sáu 14/03 |
|||||||
Đón trẻ | Xem tranh, trò chuyện về “Các loại rau” | |||||||||||
Lễ giáo | Giáo dục trẻ biết nhường nhịn bạn, yêu thương các em nhỏ | |||||||||||
TDS | Thở 3 tay 6 bụng 3 chân 5 bật 3 (Tập kết hợp bài hát “Em yêu cây xanh”) |
|||||||||||
HĐNT | - Q/S cây rau tần - TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh |
- Q/S cây rau lá lốp - TCVĐ: Bỏ lá (Giống bỏ khăn) |
- HĐTN: Nước thần kỳ - TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh |
- Q/S cây rau diếp cá - TCVĐ: Bỏ lá |
- Q/S cây rau lá lốp (MT29) - TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh |
|||||||
Hoạt động học tập | GDÂN BDVN: “Em ra vườn rau” NH: Lý cây đa TCAN: Nhạc trưởng |
HĐKP Một số loại rau (MT 28) TH Tạo hình rau, củ, quả STEAM (Tr 17) MT 97 |
LQVT Số lượng 9 (Tr 32, 33) |
LQVH Chuyện “Sự tích rau thì là” MT 54 TDGH Chạy, chui qua cổng theo TC “Thi xem tổ nào nhanh” - KLVĐT: Chân 5 |
LQCV P, q (T2) |
|||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Bán rau. Gia đình. NT: Nặn các loại rau. Vẽ, xé dán vườn rau. Bồi giấy các loại rau ăn quả, rau ăn củ. HT: Lô tô các loại rau. Chọn rau. Cửa hàng bán rau. Đôminô rau. Ôn số lượng. Ghép tranh. Xem truyện tranh, làm truyện tranh “Sự tích rau thì là” XD: Vườn rau của bé TN - KPKH: Trồng rau (cải, mồng tơi …). Chăm sóc vườn rau. HĐTN: Cây xanh mọc trong nhà (Trồng hành tây, cà rốt)(MT 29). Khám phá trong hạt có gì? |
|||||||||||
Kidsmart | Văn học, chữ viết HAPPYKID (Nhóm chữ cái) | |||||||||||
Hoạt động chiều | TTVS Ôn TT rửa chân |
HDTC Cò bắt ếch |
Ôn luyện | THNTH Các loại rau |
SHTT LĐTT |
Tác giả: Trường Mầm non Hoa Phượng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành : 01/03/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành : 01/03/2024