Thực hiện 3 công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 05 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thứ năm - 20/04/2017 16:01
BIỂU MẪU 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA PHƯỢNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2016 – 2017
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được Sức khỏe trẻ
Bình thường 85,7%
 
Sức khỏe trẻ bình thường 81,81%
II Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được  
85%
 
90%
III Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Chương trình GDMN mới Chương trình GDMN mới
IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập  phục vụ công tác giáo dục. Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập  phục vụ công tác giáo dục.
 
  Phú Lợi, ngày 8 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
Huỳnh Thị Phụng
 
 
 
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA PHƯỢNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016 - 2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 500   19 30 114 178 159
1 Số trẻ em nhóm ghép 0            
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0            
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 500   19 30 114 178 159
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0   0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 500   19 30 114 178 159
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 500   19 30 114 178 159
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 500   19 30 114 178 159
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 500   19 30 114 178 159
1 Kênh bình thường 411   16 26 89 141 139
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 29   2 3 15 5 4
8 Số trẻ em béo phì 31   0 0 5 18 8
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 500   19 30 114 178 159
1 Đối với nhà trẻ 49   19 30      
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng 49   19 30      
b Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ 49   19 30      
2 Đối với mẫu giáo 451       114 178 159
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo 451       114 178 159
b Chương trình 26 tuần         0 0 0
c Chương trình 36 buổi 451       114 178 159
d Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo 451       114 178 159
                   
 
  Phú Lợi, ngày 8tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                     Huỳnh Thị Phụng
 
  BIỂU MẪU 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA PHƯỢNG                               
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2016 - 2017
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 16 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 16 -
1 Phòng học kiên cố 16 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
Tổng diện tích sàn sử dụng (m2)
3.046,9 m2
4.738,9 m2
9.48
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 705 m2 1.4
VI Tổng diện tích một số loại phòng 279.62 m2  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 86.72 m2 2.4
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 86.72 m2 2.4
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 14.52 m2 0.46
4 Diện tích hiên chơi (m2) 18.2 m2 0.58
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 182.52 m2 0.37
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
16 Số bộ/nhóm (lớp)
16/16
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 14  
14/16
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác 16 Số thiết bị/nhóm (lớp)
16/16
1 Ti vi 15  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 7  
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 3  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Thiết bị khác 0  
8 Đồ chơi ngoài trời 3  
9 Bàn ghế đúng quy cách Bàn 260
Ghế 530
 
10 Thiết bị khác… 0  
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 16 0 16 0 0.46
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
                 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu ).
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  
 
  Phú Lợi, ngày 8 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
Huỳnh Thị Phụng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
BIỂU MẪU 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA PHƯỢNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của
cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016 – 2017
STT Nội dung Tổng số Hình thức
tuyển dụng
Trình độ đào tạo Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH TCCN TC
CN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 55 55 0 0 0 11 14 15 15  
I Giáo viên 35 35       9 12 14    
II Cán bộ
quản lý
3 3       1 2      
1 Hiệu trưởng 1 1         1      
2 Phó
hiệu trưởng
2 2       1 1      
III Nhân viên 17 17       1 0 1 15  
1 Nhân viên
văn thư
1 1             1  
2 Nhân viên
kế toán
1 1       1        
3 Thủ quỹ 0 0                
4 Nhân viên y tế 1 1           1    
5 Nhân viên thư viện 0 0                
6 Nhân viên khác 14 14             14  
 
  Phú Lợi, ngày 8 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
Huỳnh Thị Phụng
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành : 29/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành : 29/08/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Mì trứng thịt gà, giá hẹ
Sữa Grow

Bữa trưa:

Cơm
Mặn: Mực xào dưa leo
Canh bí xanh thịt nạc, tôm tươi

 

Bữa xế:

Nước cam

Bữa chiều:

Bánh canh gà, bông cải, cà rốt

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập11
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm10
  • Hôm nay503
  • Tháng hiện tại19,443
  • Tổng lượt truy cập3,058,516
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây