BA CÔNG KHAI THÁNG 9.2022

Thứ sáu - 23/09/2022 07:22
BÁO CÁO BA CÔNG KHAI ĐỢT 1 - THÁNG 9/2022
BA CÔNG KHAI THÁNG 9.2022
BIỂU MẪU 01
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA PHƯỢNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2022 - 2023
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được - Thực hiện theo quy định tại TT liên tịch số 13/2016/TTLT-BYTngày 12/5/2016 quy định về công tác y tế trường học. Đảm bảo 100% trẻ đến trường được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng của Tổ chức Y tế Thế giới: Trẻ đạt cân nặng và chiều cao theo quy định của độ tuổi:
+ Trẻ phát triển bình thường: 253/334, 75,75%
+Thừa cân: 26/334, 7,78%
+ Trẻ béo phì: 32/334, 9,58%
+ Trẻ nhẹ cân, thấp còi: 23/334, 6,87%

- Phấn đấu giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thấp còi so với đầu năm học và khống chế tỷ lệ trẻ có cân nặng cao hơn độ tuổi.
- Trẻ khỏe mạnh vui vẻ tự tin và tích cực tham gia các hoạt động.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐTngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển *Phát triển thể chất:
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. Phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe. Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân.
*Phát triển nhận thức:
- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau. Khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói…) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán.
*Phát triển ngôn ngữ:
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hàng ngày.Biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…).Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ,nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.Cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết  
*Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ:      
- Trẻ giao tiếp, ứng xử, chào hỏi lễ phép đúng mực; biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với hoàn cảnh.Trẻ mạnh dạn tự tin trong các hoạt động.
-Trẻ tính tự lập cao: Biết tự vệ sinh cá nhân, tự phục vụ bảo vệ bản thân;Trẻ thích ứng nhanh với môi trường mới.
IV Các  hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non.  - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo TT số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010, TT 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3/2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng)
- Đội ngũ CB,GV,NV đạt chuẩn trở lên, được bồi dưỡng, đào tạo thường xuyên liên tục.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa CMHS và Nhà trường
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ trong mọi hoạt động của Nhà trường./.
 
  Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị


Huỳnh Thị Phụng

BIỂU MẪU 02
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA PHƯỢNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 334 0 0 21 73 102 138
1 Số trẻ em nhóm ghép 0            
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0            
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 334 0 0 21 73 102 138
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0            
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 334 0 0 21 73 102 138
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 334 0 0 21 73 102 138
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 334 0 0 21 73 102 138
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 334 0 0 21 73 102 138
1 Số trẻ cân nặng  bình thường 259 0 0 21 62 78 98
2 Số trẻ SDD thể nhẹ cân 7 0 0 0 1 5 1
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 259 0 0 21 62 78 98
4 Số trẻ SDD thể thấp còi 6 0 0 0 3 2 1
5 Số trẻ thừa cân, béo phì 58 0 0 0 6 15 37
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 334 0 0 21 73 102 138
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 21 0 0 21      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 313       73 102 138
 
  Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị



Huỳnh Thị Phụng
 
 
BIỂU MẪU 03

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA PHƯỢNG                               
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2022-2023
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 11 -
1 Phòng học kiên cố 11 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
 
3.046,9 m2
4.738,9 m2
14,19
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 705 m2 2,11
VI Tổng diện tích một số loại phòng 279.62 m2  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 86.72 m2 2,86
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 86.72 m2 2,86
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 14.52 m2 0.48
4 Diện tích hiên chơi (m2) 18.2 m2 0.6
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)    
7 Diện tích nhà bếp và kho  (m2) 182.52 m2 0.55
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 11 Số bộ/nhóm (lớp)
11/11
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định    
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5  
IX Tổng số thiết bị điện tử, tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỷ thuật số…) 11 Số thiết bị/nhóm (lớp)
11/11
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)    
       
Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 11 0 11 0 0.48
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
                 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh).
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
 
  Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị



Huỳnh Thị Phụng
 

BIỂU MẪU 04
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA PHƯỢNG
   
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 36     13 9 5 9 9 7 5 9 14 0  
I Giáo viên 20     9 7 4   11 7 2 8 12 0  
1 Nhà trẻ 2         2   2     1 1    
2 Mẫu giáo 18     9 7 2   9 7 2 7 11 0  
II Cán bộ quản lý 3     3           3 1 2    
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2           2 0 2    
III Nhân viên 11     1   1 9              
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ 0                          
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Phục vụ + CD 7           7              
6 Bảo vệ 2           2              
 
  Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị



Huỳnh Thị Phụng

 
 Từ khóa: công khai, báo cáo

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành : 14/05/2025

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành : 13/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành : 13/05/2025

524/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch Chuyển đổi số năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

525/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/04/2025. Trích yếu: An toàn thông tin an ninh mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân quản lý, vận hành, sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành phố

Ngày ban hành : 13/05/2025

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm những gì con sắp đi học MN

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay344
  • Tháng hiện tại18,018
  • Tổng lượt truy cập3,298,837
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây